Mã bưu điện | 112-0002 |
---|---|
Địa chỉ | 東京都文京区小石川1-1-1 |
Chữ ký phần truy vấn | Phòng tư vấn sinh viên quốc tế |
Số điện thoại liên hệ | 0120-064-490 |
SỐ FAX | 03-3812-1120 |
Trang web | http://yomiuririkou.ac.jp |
mail@yomiuririkou.ac.jp | |
Lựa chọn đặc biệt cho sinh viên quốc tế | Có |
Hệ thống chuyển giao | 無 |
Tổng số sinh viên nước ngoài đã đăng ký | 49 người |
Số lượng sinh viên nước ngoài tại mỗi quốc gia xuất xứ | Myanmar 15 người Việt Nam 8 người Trung Quốc 13 người Campuchia 5 người Mông Cổ 2 người 6 khác |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 2 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/09/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi |
2023/09/26
備考 : Dự định tổ chức thi 9 lần sau lần thi 1 ngày 8 tháng 10. |
Ngày thông báo |
備考 : Trên nguyên tắc là ngay sau ngày thi (Nếu hôm đó là ngày nghỉ lễ quốc gia thì ngay sau ngày nghỉ lễ đó) |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 2 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/09/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi |
2022/09/26
備考 : Dự định tổ chức thi 9 lần sau lần thi 1 ngày 8 tháng 10. |
Ngày thông báo |
備考 : Trên nguyên tắc là ngay sau ngày thi (Nếu hôm đó là ngày nghỉ lễ quốc gia thì ngay sau ngày nghỉ lễ đó) |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 2 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/09/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi |
2023/09/26
備考 : Dự định tổ chức thi 9 lần sau lần thi 1 ngày 8 tháng 10. |
Ngày thông báo |
備考 : Trên nguyên tắc là ngay sau ngày thi (Nếu hôm đó là ngày nghỉ lễ quốc gia thì ngay sau ngày nghỉ lễ đó) |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 2 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/09/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi |
2023/09/26
備考 : Dự định tổ chức thi 9 lần sau lần thi 1 ngày 8 tháng 10. |
Ngày thông báo |
備考 : Trên nguyên tắc là ngay sau ngày thi (Nếu hôm đó là ngày nghỉ lễ quốc gia thì ngay sau ngày nghỉ lễ đó) |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 2 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/09/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi |
2023/09/26
備考 : Dự định tổ chức thi 9 lần sau lần thi 1 ngày 8 tháng 10. |
Ngày thông báo |
備考 : Trên nguyên tắc là ngay sau ngày thi (Nếu hôm đó là ngày nghỉ lễ quốc gia thì ngay sau ngày nghỉ lễ đó) |
Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
20,000円 |
---|---|
Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
200,000円 |
Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
520,000円 ~ 630,000円 |
Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
380,000円 ~ 520,000円 |
Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
1,200,000円 ~ 1,350,000円 Chế độ miễn giảm học phí Số tiền trả trước trước khi nộp đơn ※ Ngoài các chi phí trên như sách giáo khoa sẽ phải chịu. |
Chế độ miễn giảm học phí |
Có Chế độ miễn giảm học phí nhập học được đề xuất: Nộp đơn theo khuyến nghị (giảm 50.000 yên từ phí nhập học) |
Chế độ học bổng |
Có International Student đặc biệt Chế độ học bổng, Ngôn ngữ Nhật thành thạo Chế độ học bổng * Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết. |
● Kết nối trực tiếp với ga tàu điện ngầm Korakuen (tuyến Marunouchi, tuyến Namboku) và ga Kasuga (tuyến Mita, tuyến Oedo)
● 9 phút đi bộ từ ga JR Suidobashi
〒136-0071
東京都江東区亀戸2-28-5
Điện thoại:03-3685-6761
● Đi bộ 3 phút từ lối ra phía bắc của "Ga Kameido" trên Tuyến JR Sobu và Tuyến Tobu-Kameido