Mã bưu điện | 453-0804 |
---|---|
Địa chỉ | 愛知県名古屋市中村区黄金通1-16 |
Chữ ký phần truy vấn | Văn phòng tuyển sinh |
Số điện thoại liên hệ | 0120-802-816 |
SỐ FAX | 052-483-2663 |
Trang web | https://www.ndanma.ac.jp/nma |
info_nda@keido.jp |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Đến Nhật Bản để thi | Cần thiết |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Đến Nhật Bản để thi | Cần thiết |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 3 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Năng lực tuyển dụng | Lượng nhỏ名 |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Bắt buộc (yêu cầu yêu cầu) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/08/01 ~ 2024/03/01
終了備考 : Đến khi đủ số lượng |
---|---|
Ngày thi |
2023/09/01
備考 : Bất cứ lúc nào |
Ngày thông báo |
2023/09/19
備考 : Bất cứ lúc nào |
Hạn chót nhập học |
2023/10/06
|
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Đến Nhật Bản để thi | Cần thiết |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Tháng đăng ký | Tháng tư |
---|
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Bắt buộc (yêu cầu yêu cầu) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/08/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi | 2023/09/01 |
Ngày thông báo | 2023/09/19 |
Hạn chót nhập học |
2023/10/06
|
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Đến Nhật Bản để thi | Cần thiết |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Tháng đăng ký | Tháng tư |
---|
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Bắt buộc (yêu cầu yêu cầu) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/08/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi | 2023/09/01 |
Ngày thông báo | 2023/09/19 |
Hạn chót nhập học |
2023/10/06
|
Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
---|---|
Nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh trực tiếp từ nước ngoài | Không |
Đến Nhật Bản để thi | Cần thiết |
Người bảo lãnh | Yêu cầu yêu cầu |
Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Thời gian học | 3 năm |
---|---|
Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Bắt buộc (yêu cầu yêu cầu) |
---|---|
Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật |
Lịch thi
Thời gian đăng ký |
2023/08/01 ~ 2024/03/01
|
---|---|
Ngày thi | 2023/09/01 |
Ngày thông báo | 2023/09/19 |
Hạn chót nhập học |
2023/10/06
|
Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
20,000円 |
---|---|
Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
1,170,000円 ~ 1,330,000円 学費減免制度適用前納入金額 2年制と3年制で異なります |
Đóng học phí chia thành nhiều đợt |
Yêu cầu yêu cầu |
Chế độ miễn giảm học phí |
Có |
Chế độ học bổng |
Có 留学生推薦奨学金制度 |
Ký túc xá sinh viên |
Có |
---|---|
Cước phí gửi tài liệu |
Miễn phí |
Xuống xe tại "Văn phòng Phường Nakamura" từ Ga tàu điện ngầm Nagoya trên tuyến tàu điện ngầm Sakuradori
Đi cầu thang ở Lối ra số 4 và đi bộ 3 phút về phía bên trái.
Xuống xe tại Meitetsu, Kintetsu, JR "Ga Nagoya", 15 phút đi bộ.