
| Mã bưu điện | 150-0001 |
|---|---|
| Địa chỉ | 東京都渋谷区神宮前5-29-2 |
| Chữ ký phần truy vấn | Phòng tư vấn sinh viên quốc tế |
| Số điện thoại liên hệ | 0120-099-422 |
| SỐ FAX | 03-3499-0359 |
| Trang web | https://tcds.jp |
| info@tcds.jp | |
| Lựa chọn đặc biệt cho sinh viên quốc tế | Có |
| Hệ thống chuyển giao | 無 |
| Tổng số sinh viên nước ngoài đã đăng ký | 9 người |
| Số lượng sinh viên nước ngoài tại mỗi quốc gia xuất xứ | Hàn Quốc 4 người 3 người ở Trung Quốc 1 Hoa Kỳ Đài Loan 1 người |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Cuối tháng Tư |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Không cần |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Cuối tháng Tư |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Không cần |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
| Năng lực tuyển dụng | 36名 |
Tổng quan kiểm tra
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận,Người Nhật |
|---|
Lịch thi
| Xét hồ sơ/ Phỏng vấn/ Thi viết/ Bài luận *Chú trọng phỏng vấn/ Miễn thi viết với trường hợp có chứng chỉ JLPT N2 hay đạt trên 200 điểm tiếng Nhật kì thi EJU hay trên 400 điểm BJT. | |
|---|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01
開始備考 : Hạn cuối nộp đăng ký từ nước ngoài là ngày 22 tháng 12 năm 2017 *Đối với cả trường hợp nước ngoài và trong nước, chúng tôi sẽ ngừng tuyển khi đã đủ số lượng |
| Ngày thông báo |
備考 : Giấy báo sau khi thi |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Cuối tháng Tư |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Không cần |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 3 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
| Năng lực tuyển dụng | 54名 |
Tổng quan kiểm tra
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận,Người Nhật |
|---|
Lịch thi
| Xét hồ sơ/ Phỏng vấn/ Thi viết/ Bài luận *Chú trọng phỏng vấn/ Miễn thi viết với trường hợp có chứng chỉ JLPT N2 hay đạt trên 200 điểm tiếng Nhật kì thi EJU hay trên 400 điểm BJT. | |
|---|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01
開始備考 : Hạn cuối nộp đăng ký từ nước ngoài là ngày 22 tháng 12 năm 2017 *Đối với cả trường hợp nước ngoài và trong nước, chúng tôi sẽ ngừng tuyển khi đã đủ số lượng |
| Ngày thông báo |
備考 : Giấy báo sau khi thi |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Cuối tháng Tư |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Không cần |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 4 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Tiểu luận / tiểu luận,Người Nhật |
|---|
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01
|
|---|
| Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
15,000円 ~ 20,000円 |
|---|---|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
200,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
1,250,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
436,270円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
1,886,270円 |
| Đóng học phí chia thành nhiều đợt |
可 Có hệ thống trả Học phí /hoãn thanh toán học phí |
| Chế độ miễn giảm học phí |
Có Chương trình sinh viên quốc tế đặc biệt: ít hơn 400.000 yên so với Học phí theo học (tối đa 3 năm · thẩm định) |
| Chế độ học bổng |
Có Chế độ học bổng dành cho sinh viên quốc tế: 300.000 yên chỉ cho năm đầu tiên (tùy thuộc vào quá trình sàng lọc) *Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ với Văn phòng tư vấn sinh viên quốc tế. |
| Ký túc xá sinh viên |
Có Có một ký túc xá đối tác |
|---|
9 phút đi bộ từ JR/Subway/Tokyo Metro "Shibuya Station", JR "Harajuku Station", 5 phút đi bộ từ Tokyo Metro "Meiji Jingumae Station"