ASOポップカルチャー専門学校( chuyên nghiệp )
Với mục tiêu trở thành một chuyên gia sáng tạo mà Nhật Bản tự hào với thế giới, chẳng hạn như trò chơi, CG, hoạt hình, manga và minh họa!

Với mục tiêu trở thành một chuyên gia sáng tạo mà Nhật Bản tự hào với thế giới, chẳng hạn như trò chơi, CG, hoạt hình, manga và minh họa!
| Mã bưu điện | 812-0016 |
|---|---|
| Địa chỉ | 福岡県福岡市博多区博多駅南1ー13ー6 |
| Chữ ký phần truy vấn | Phòng Tư vấn Tuyển sinh Sinh viên Quốc tế |
| Số điện thoại liên hệ | 0120-472-024 |
| Trang web | https://asojuku.ac.jp/international/ |
| ryugaku@asojuku.ac.jp | |
| Lựa chọn đặc biệt cho sinh viên quốc tế | Có |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Hoặc ở Nhật Bản hoặc ở nước ngoài |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 5 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Hoặc ở Nhật Bản hoặc ở nước ngoài |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
|---|
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Bắt buộc (yêu cầu yêu cầu) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01 ~ 2026/02/27
|
|---|---|
| Ngày thi | 2025/09/13 |
| Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
20,000円 |
|---|---|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
150,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
1,040,000円 Vui lòng kiểm tra trang web hoặc yêu cầu tuyển dụng để biết thông tin chi tiết. |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
Vui lòng kiểm tra trang web hoặc yêu cầu tuyển dụng để biết thông tin chi tiết. |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
1,190,000円 Vui lòng kiểm tra trang web hoặc hướng dẫn ứng dụng để biết chi tiết. Mức giá này không bao gồm nhiều chi phí khác nhau. |
| Chế độ miễn giảm học phí |
Có |
| Ký túc xá sinh viên |
Có |
|---|