大阪工業技術専門学校( chuyên nghiệp )
Hãy cùng nhau xây dựng tương lai của ngành sản xuất!

Hãy cùng nhau xây dựng tương lai của ngành sản xuất!
| Mã bưu điện | 530-0043 |
|---|---|
| Địa chỉ | 大阪市北区天満1丁目8-24 |
| Chữ ký phần truy vấn | Phòng Quan hệ Công chúng/Sinh viên Quốc tế |
| Số điện thoại liên hệ | 06-6352-0091 |
| Trang web | https://www.oct.ac.jp/ |
| info@oct.ac.jp | |
| Lựa chọn đặc biệt cho sinh viên quốc tế | Có |
| Tổng số sinh viên nước ngoài đã đăng ký | 38 người |
| Số lượng sinh viên nước ngoài tại mỗi quốc gia xuất xứ | Myanmar 13 người Trung Quốc 12 người Việt Nam 8 người Đài Loan 2 người Indonesia 1 người Campuchia 1 người Pháp 1 người |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác () |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác () |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác () |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác () |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2026/03/11
|
|---|
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 4 |
|---|---|
| Người bảo lãnh | Ở Nhật Bản |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật | Cần thiết |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 2 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật | Cần thiết (N2 trở lên) |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác () |
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2024/10/01 ~ 2025/03/11
|
|---|
| Thời gian đăng ký |
2024/10/01 ~ 2025/03/11
|
|---|
| Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
22,000円 Trong trường hợp xét tuyển theo hình thức xét tuyển công khai, lệ phí tuyển sinh sẽ được miễn. |
|---|---|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
160,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
772,000円 ~ 926,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
36,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
968,000円 ~ 1,122,000円 *Đây là số tiền sau khi áp dụng Chế độ miễn giảm học phí. |
| Đóng học phí chia thành nhiều đợt |
Yêu cầu yêu cầu |
| Chế độ miễn giảm học phí |
Có |
| Chế độ học bổng |
Có |
Khoảng 7 phút đi bộ từ Ga Temmabashi trên Tuyến Osaka Metro Tanimachi và Tuyến Keihan, khoảng 10 phút đi bộ từ Ga Minamimorimachi trên Tuyến Osaka Metro Sakaisuji và Tuyến Tanimachi