専門学校愛心国際ビジネスカレッジ( chuyên nghiệp )
Thông tin cơ bản
| Mã bưu điện |
812-0043 |
| Địa chỉ |
福岡県福岡市博多区堅粕3-13-21 |
| Chữ ký phần truy vấn |
Tuyển sinh Quan hệ công chúng |
| Số điện thoại liên hệ |
092-413-7666 |
| Trang web |
https://aixingakuin.ac.jp/ |
| E-mail |
info@aixingakuin.ac.jp |
Thi tuyển sinh
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh |
Vào đầu tháng 6 |
| Người bảo lãnh |
Yêu cầu yêu cầu |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật |
Cần thiết |
- 国際ビジネス科/流通貿易マネジメント科/観光科/進学科
-
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh |
Vào đầu tháng 6 |
| Người bảo lãnh |
Yêu cầu yêu cầu |
| Nộp giấy chứng nhận tỷ lệ số ngày đi học ở trường tiếng Nhật |
Cần thiết |
Thông tin cơ bản
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra thành thạo tiếng Nhật |
Cần thiết (N3 trở lên) |
| Môn thi |
Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác
()
|
Lịch thi
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01 ~ 2025/09/05
|
| Ngày thông báo |
2025/09/16 |
| Hạn chót nhập học |
2025/10/02
|
| Thời gian đăng ký |
2025/09/01 ~ 2025/09/12
|
| Ngày thi |
2025/09/28 |
| Ngày thông báo |
2025/10/06 |
| Hạn chót nhập học |
2025/10/22
|
| Thời gian đăng ký |
2025/09/13 ~ 2025/09/22
|
| Ngày thi |
2025/10/11 |
| Ngày thông báo |
2025/10/20 |
| Hạn chót nhập học |
2025/11/06
|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/01 ~ 2025/10/10
|
| Ngày thi |
2025/10/26 |
| Ngày thông báo |
2025/11/04 |
| Hạn chót nhập học |
2025/11/20
|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/11 ~ 2025/10/24
|
| Ngày thi |
2025/11/08 |
| Ngày thông báo |
2025/11/17 |
| Hạn chót nhập học |
2025/12/04
|
| Thời gian đăng ký |
2025/10/25 ~ 2025/11/07
|
| Ngày thi |
2025/11/15 |
| Ngày thông báo |
2025/11/25 |
| Hạn chót nhập học |
2025/12/11
|
| Thời gian đăng ký |
2025/11/08 ~ 2025/11/21
|
| Ngày thi |
2025/11/29 |
| Ngày thông báo |
2025/12/08 |
| Hạn chót nhập học |
2025/12/25
|
| Thời gian đăng ký |
2025/11/22 ~ 2025/12/05
|
| Ngày thi |
2025/12/13 |
| Ngày thông báo |
2025/12/22 |
| Hạn chót nhập học |
2026/01/08
|
| Thời gian đăng ký |
2025/12/06 ~ 2025/12/19
|
| Ngày thi |
2026/01/10 |
| Ngày thông báo |
2026/01/19 |
| Hạn chót nhập học |
2026/02/05
|
Học phí
| Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
20,000円
|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
80,000円
|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
500,000円 ~ 540,000円
*Khóa học du lịch bao gồm chi phí chuyến đi học trong nước
|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
120,000円 ~ 160,000円
|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
700,000円 ~ 740,000円
[Số tiền phải thanh toán trước khi áp dụng Chế độ miễn giảm học phí] *Ngoài số tiền trên, còn phải đóng thêm phí khám sức khỏe, phí bảo hiểm xe đạp và phí Kiểm tra năng lực tiếng Nhật (mỗi loại 15.000 yên).
|
| Chế độ miễn giảm học phí |
Có
|
| Chế độ học bổng |
Có
|
Đặc điểm của trường
【 Đặc điểm của trường 】
● Chương trình học phù hợp với ngành nghề và loại công việc mong muốn của bạn Thay vì học nhiều môn học khác nhau, chúng tôi áp dụng chương trình học và hệ thống học tập phù hợp với công việc và ước mơ tương lai của bạn.
● Các môn kinh doanh được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên kinh doanh giàu kinh nghiệm. Các môn kinh doanh chuyên ngành được giảng dạy bởi các giảng viên kinh doanh có nhiều kinh nghiệm làm việc tại các công ty nổi tiếng trong ngành của họ và cũng có kinh nghiệm quốc tế.
● Mặc dù trường mới chỉ hoạt động được năm thứ năm, nhưng trường đã có thành tích cao trong việc giúp sinh viên tìm được việc làm trong ngành nghề mong muốn. Đội ngũ nhân viên hỗ trợ nghề nghiệp giàu kinh nghiệm, cũng như giáo viên chủ nhiệm và giáo viên các môn liên quan đến nghề nghiệp và các môn CNTT cung cấp hướng dẫn việc làm.
● Tất cả sinh viên trong Khóa học Dự bị đều học lên cao học, đại học hoặc chuyên nghiệp theo lựa chọn của mình. Tất cả sinh viên đều học lên cao học và đại học ở Tokyo, Kyoto và thành phố Fukuoka, cũng như chuyên nghiệp chuyên sâu như ô tô và chăm sóc điều dưỡng.
● Giao tiếp bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn khi bạn gặp bất kỳ vấn đề hoặc lo lắng nào Đội ngũ nhân viên của chúng tôi thông thạo nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Ấn Độ, và sẽ hỗ trợ riêng cho từng sinh viên, giúp bạn có thể an tâm tận hưởng cuộc sống sinh viên.
【Hệ thống hỗ trợ sinh viên quốc tế, vv】
● Trợ cấp đi lại cho người tham gia Open Campus
Cư dân thành phố Fukuoka: 1.000 yên; cư dân không phải thành phố Fukuoka: 2.000 yên
● Hệ thống ứng dụng sớm
Sinh viên dự kiến nhập học vào tháng 4 năm 2026, trúng tuyển thông qua Phương thức tuyển sinh toàn diện 1 hoặc 2 và đã nộp toàn bộ lệ phí tuyển sinh và lệ phí trước nhập học trước ngày quy định sẽ được miễn học phí 20.000 yên từ lệ phí trước nhập học.
● Chế độ học bổng đặc biệt Aishin Gakuin
Thời hạn thanh toán: Từ tháng 10 sau khi nhập học đến tháng 2 năm tốt nghiệp
Điều kiện: Điểm học kỳ trước thời hạn thanh toán, đạt kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) và đánh giá nhân cách (tiêu chí chi tiết sẽ được thiết lập riêng)
Số lượng người nhận: Tối đa 10 người/kỳ
Số tiền thanh toán: 100.000 yên/nửa năm (20.000 yên/tháng x 5 tháng)
● Chương trình học bổng khuyến khích học tập của Tổ chức dịch vụ sinh viên Nhật Bản (JASSO)
Thời hạn thanh toán: 1 năm
Số tiền đã trả: 48.000 yên x 12 tháng
Điều kiện: Tuyển chọn tại trường (học sinh có điểm xuất sắc và hạnh kiểm tốt)
Ngày cập nhật: 2025.6.11
Cách đi đến trường
Đi bộ 15 phút từ Ga JR Hakata và Ga Yoshizuka