
| Mã bưu điện | 194-0294 |
|---|---|
| Địa chỉ | 東京都町田市常盤町3758 |
| Chữ ký phần truy vấn | Trung tâm thông tin tuyển sinh |
| Số điện thoại liên hệ | 042-797-1583 |
| SỐ FAX | 042-797-3487 |
| Trang web | https://admissions.obirin.ac.jp/ |
| info-ctr@obirin.ac.jp | |
| Lựa chọn đặc biệt cho sinh viên quốc tế | Có |
| Hệ thống chuyển giao | Có Loại kiểm tra: Sinh viên quốc tế được kiểm tra |
| Tổng số sinh viên nước ngoài đã đăng ký | 856 người |
| Số lượng sinh viên nước ngoài tại mỗi quốc gia xuất xứ | Trung Quốc 585 người Hàn Quốc 174 Hoa Kỳ 65 người Mông Cổ 13 người Việt Nam 12 người Myanmar 7 người |
Nhấp hoặc nhấn vào "+" để xem chi tiết.
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 7 |
|---|---|
| Đề thi cũ của kỳ thi riêng của trường đại học | Hủy xuất bản |
| Người bảo lãnh | Không cần |
| Thời gian phát Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh | Vào đầu tháng 7 |
|---|---|
| Đề thi cũ của kỳ thi riêng của trường đại học | Hủy xuất bản |
| Người bảo lãnh | Không cần |
Thông tin cơ bản
| Thời gian học | 4 năm |
|---|---|
| Tháng đăng ký | Tháng tư Tháng 9 |
Tổng quan kiểm tra
| Kiểm tra EJU | 要 備考 : Kỳ thi EJU chỉ cần thiết đối với người đăng ký theo phương thức A. |
|---|---|
| Môn thi | Xem xét tài liệu,Phỏng vấn,Người Nhật,Khác (Với phương thức B có kỳ thi tiếng Nhật. Với khối học thuật Giao tiếp Quốc tế cần đơn nguyện vọng, chứng chỉ ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ (tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật) và điểm chính thức (dùng để tham khảo khi xét duyệt). Với nhóm nghệ thuật văn hóa có kỳ thi năng khiếu thực hành. Với đối tượng chuyển tiếp thuộc khối Giáo dục đại cương, khối Kinh doanh, Quản trị (Kiểm tra kĩ năng tiếng Anh ứng dụng mức Semi-2, điểm TOEFL iBT 34 điểm (không chấp nhận ITP), điểm TOEIC 420 (không chấp nhận IP), điểm IELTS 3.5)) |
Lịch thi
| Tuyển chọn đặc biệt cho lưu học sinh lần 1 (Phương thức A. Phương thức B. Phương thức C (Chỉ đối với tổ chức học thuật Giao tiếp Quốc tế)) | |
|---|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/09/25 ~ 2025/10/08
終了備考 : Cho đến 12 giờ trưa ngày cuối cùng |
| Ngày thi | 2025/11/15 |
| Ngày thông báo | 2025/11/21 |
| Hạn chót nhập học |
2025/11/28
備考 : Thu nộp 1 lần |
| Tuyển chọn đặc biệt cho lưu học sinh lần 2 (Phương thức A. Phương thức B. Phương thức C (Chỉ đối với tổ chức học thuật Giao tiếp Quốc tế)) | |
|---|---|
| Thời gian đăng ký |
2025/11/18 ~ 2025/11/28
終了備考 : Cho đến 12 giờ trưa ngày cuối cùng |
| Ngày thi | 2026/01/10 |
| Ngày thông báo | 2026/01/16 |
| Hạn chót nhập học |
2026/01/23
備考 : Thu nộp 1 lần |
| Lệ phí nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh |
35,000円 |
|---|---|
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tiền nhập học) |
100,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Học phí) |
914,000円 ~ 1,114,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Các chi phí khác) |
350,000円 |
| Khoản tiền nộp năm đầu tiên (Tổng cộng) |
1,364,000円 ~ 1,564,000円 |
| Chế độ học bổng |
Có |
| Ký túc xá sinh viên |
Có |
|---|
Khoảng 8 phút đi xe buýt trường học từ "Ga Fuchinobe" trên Tuyến JR Yokohama
Khoảng 20 phút đi xe buýt trường học từ Ga Tama Center trên Tuyến Odakyu hoặc Tuyến Keio